Thermobreak Tube - Cách nhiệt ống đồng

Thermobreak Tube được sản xuất bởi tập đoàn Sekisui Foam International Theo công nghệ Physically Crosslinked từ Polyolefin foam tạo nên sản phẩm cách nhiệt có cấu trúc ô kín (closed cell) và liên kết ngang vật lý 3D ưu việt nhất. Bề mặt của sản phẩm Thermobreak Tube được phủ bởi một lớp nhôm nguyên chất độ dày 9µm được tăng cường lớp lưới tăng cứng ngăn ẩm hoàn toàn, bảo vệ vật liệu chống lại các tia bức xạ, cực tím và các va chạm vật lý, chống các hiệu ứng đọng sương. Thermobreak Tube được rạch thẳng một đường bằng máy nhẵn, mịn giúp thi công lắp đặt chính xác, nhanh chóng và dễ dàng, tránh được các rủi ro đọng sương khi phải cắt bằng tay như các vật liệu khác. Mang lại hiệu quả cách nhiệt, ngăn ẩm cực cao.
Ứng dụng : bọc bảo ôn cách nhiệt cho ống đồng, ống nước ngưng trong hệ thống điều hòa không khí trung tâm VRV, VRF…

Tiêu chuẩn an toàn chống cháy và khói:

  • BS 476 parts 6 & 7 Class 0
  • AS 15303.3 (1999)
    • Spread of Flame Index 0
    • Ignition Index 0
    • Smoke Developed Index 0-1
    • Heat Evolved Index 0
  • ASTM E84
    • Complies to: Flame Spread Index <25
    • Smoke Index <50
  • NFPA 90A & NFPA 90B Complies with requirements
  • EN ISO 11925 Reaction to Fire Complies (Euroclass E)
  • BS 6853 Annex B Complies to: Smoke Toxicity, Index R < 1.0
  • ISO 5659-2
    • Smoke Density: D< 200
    • Smoke Toxicity: Satisfies max allowable concentrations for the following combustion gases CO, HCI, HBr, HF, HCN, NOx, SO2

 Tiêu chuẩn an toàn môi trường và con người

  • FDA, RoHS, ZERO, Global Warming Potential (GWP)
  • Certified ZERO VOC (Certified “Green Star” Product)
  • Anti- Microbial.

Đặc tính kỹ thuật:

  • Hệ Số dẫn nhiệt (ASTM C518): 0.032 W/mK (@230C mean temp.)
  • Tỷ trọng: 25kg/m3
  • Độ thẩm thấu nước (độ dày 12mm) : 0.00195 µg/N.s
  • Độ thẩm thấu hơi nước (ASTM E96): 3 x 10-15 kg/Pa.s.m
  • Độ kháng ẩm: μ>80,000
  • Khả năng hút ẩm (JIS K6767): <0.1% v/v (0.00038 g/cm2)
  • Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -80oC → +100oC (không keo dán sẵn)

Ưu điểm vượt trội:

  • Sạch sẽ, an toàn, không sinh bụi.
  • Hiệu quả cách nhiệt cực cao với hệ số dẫn nhiệt cực thấp, K = 0.032W/mK ở 23oC
  • Thời gian sử dụng lâu dài, độ cách nhiệt ổn định vật liệu không bị lão hóa
  • Hệ số kháng ẩm cực cao µ>80,000.
  • Lắp đặt dễ dàng do được rạch sẵn một đường bằng máy, tiết kiệm tối đa chi phí và thời gian.
  • Bề mặt nhôm nguyên chất có lớp lưới tăng cứng kháng ẩm, kháng khuẩn, kháng nấm mốc, chống va đập vật lý, có tính thẩm mỹ cao.
  • Được chứng nhận “Green Star”

Đừng ngần ngại, hãy liên lạc với chúng tôi để được cung cấp những tài liệu đầy đủ và mới nhất.

Đừng ngần ngại, hãy liên lạc với chúng tôi để được cung cấp những tài liệu đầy đủ và mới nhất.

Quy cách:

  • Độ dài: 2m
  • Độ dày:
  • 15mm: 7.0 mm (Min ID), 273.0 mm (Max ID), 10” IPS Max
  • 20mm: 7.0 mm (Min ID), 273.0 mm (Max ID), 10” IPS Max
  • 25mm: 7.0 mm (Min ID), 273.0 mm (Max ID), 10” IPS Max
  • 30mm/35mm: 9.5 mm (Min ID), 254.0 mm (Max ID), 8” IPS Max
  • 40mm/50mm/55mm: 12.7 mm (Min ID), 219.2 mm (Max ID), 8” IPS Max